Đăng nhập

Lượt xem: 14
  1. Câu ước

* Câu ước loại I: Ước không có thật ở hiện tại ( động từ chính ở thì quá khứ đơn)

  - wish,  S + V2/ed

  -  wish,  S + were

Vd: I wish, I were older.

Vd: I wish, I lived in Ha Noi.

* Câu ước loại II: Ước không có thực trong quá khứ ( động từ ở thì quá khứ hoàn thành)

- wish,  S + had + V3/ed

 

Vd: Linh wishes, she had wathed TV last night.

Vd: He wishes, he had been at home last Sunday.

  1. Câu điều kiện

* Câu điều kiện loại I: Nói đ/k có thật ở hiện tại

 

If + V hiện tại, will + V

Vd: If you learn more, you will get good mark

* Câu điều kiện loại II: Nói đ/k không có thực ở hiện tại

 

If + Ved/cột2, woud/coud+ V

Vd: If I were you, I woudn't love him

Vd: If he had lots of money, he coud buy a big house.

  1. Câu trực tiếp, câu gián tiếp.

* Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.

- Bỏ dấu ngoặc kép

- Thay đổi chủ ngữ

- Thay đổi thì của động từ ( lùi lại một thì )

- Thay đổi tính từ sở hữu

- Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.

 

Direct speech

Reported speech

Tense

Hiện tại đơn

Quá khứ đơn

Hiện tại tiếp diễn

Quá khứ tiếp diễn

Quá khứ dơn

Quá khứ hoàn thành/ Quá khứ đơn

Quá khứ tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn/ Quá khứ tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành

Quá khứ hoàn thành

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành

Quá khứ hoàn thành

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

 

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Động từ khuyết thiếu

May

Can

Must/might/coud/soud/ought to

Might

Coud

Must/might/coud/soud/ought to

Time

now

today

tonight

tomorrow

yesterday

last night

two days ago

then/ immediately

that day

that night

the next day/ the following day

the day before/ the previous day

the night before

two days before/ two days earlier

Place

here

There

Demostrative

heads

This

these

That

those

* Chú ý:

- Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nói

- Nếu động từ của mệnh đề chính ở thì hiện tại/ hiện tại hoàn thành/ thì tương lai thì trong lời trích dẫn ta chỉ thay đổi phần đại từ ( chủ ngữ ).

Vd: the farmer says " I hope it will rain tomorrow"

=> the farmer says that he hopes  it will rain tomorrow.

- Nếu động từ của mệnh đề chính ở thì quá khứ thì trong lời trích dẫn ta phải thay đổi toàn bộ các phần cần thay đổi.

Vd: Miss Lan said " I will go to Hue tomorrow"

=> Miss Lan said she woud go to Hue the following day.

* Câu hỏi gián tiếp

  1. Câu hỏi "yes/ no"

Động từ ở mệnh đề chính là: asked, wondered, inquired.

Theo sau nó là " if / whether" + câu trần thuật. Các phần còn lại vẫn được thay đổi như quy định, bỏ dấu hỏi chấm.

Vd: She asked me " Do you live here ? "

=> She asked me if I lived there.

  1. Câu hỏi " w.h questions"

Động từ ở mệnh đề chính là: asked, wondered, inquired.

Theo sau nó là " từ để hỏi" + câu trần thuật. Các phần còn lại vẫn được thay đổi như quy định, bỏ dấu hỏi chấm.

Vd: He wondered " what time does the film start?"

=> He wondered what time the film started.

  1. Câu bị động ( the passive voice )

* Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

- Xác định tân ngữ trong câu chủ động ( là phần đứng ngay sau động từ chính )

- đặt tân ngữ lên làm chủ ngữ trong câu bị động.

- Xác định thì của động từ chính trong câu chủ động để chia đúng thì của động từ " to be " trong câu bị động.

- Đưa động từ chính của câu chủ động xuống làm động từ chính trong câu bị động dưới hình thức Ved/cột 3.

- Dùng " by" cho các chủ ngữ xác định trong câu chủ động( chuyển về thành tân ngữ, đứng trước trạng từ chỉ thời gian và sau trạng từ chỉ nơi chốn ).

* Hình thức câu bị động

S + be + Ved/ cột 3

Vd: They grow rice in tropical countries.

=> Rice is grown in the tropical countries.

* Tương ứng các thì

  1. Hiện tại đơn

S + am/is/are + Ved/ cột3

  1. Quá khứ đơn

S + was/were + Ved/ cột3

 

  1. Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + being + Ved/ cột3

 

  1. Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + being + Ved/ cột3

 

  1. Tương lai đơn

S + will + be + Ved/ cột3

 

  1. Tương lai gần

S + am/is/are+ be + Ved/ cột3

 

  1. Hiện tại hoàn thành

S + have/has + been + Ved/ cột3

 

  1. Quá khứ hoàn thành

S + had + been + Ved/ cột3

* Câu bị động với động từ khuyết thiếu ( can, coud, may, must)

S + Vkhuyết thiếu + be + Ved/ cột3

Vd: Minh must do this exercise carefully.

=>This exercise must be done carefully by Minh.

  1. Mệnh đề quan hệ ( relative pronouns )

Dùng để nối hai câu thành một. Có mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.

- Mệnh đề quan hệ xác định phải có trong câu mới làm rõ nghĩa.

- Mệnh đề quan hệ xác định không nhất thiết phải có trong câu mới làm rõ nghĩa, thường đứng giữa hai dấu phẩy.

* Mệnh đề quan hệ làm chủ ngữ

+ Thay cho người : who  

+ Thay cho vật : which

* Mệnh đề quan hệ làm tân ngữ

+ Thay cho người : whom

+ Thay cho vật : which

* Mệnh đề quan hệ sở hữu

+ Thay cho người : whose

+ Thay cho vật : whose/ of which

Vd: Dùng mệnh đề quan hệ để nối hai câu.

    - That people is a teacher. He stands near my house.

=> That people who stands near my house is a teacher.

    - This people is a teacher. Minh is talking with him.

=> This people whom Minh is talking with is a teacher.

  1. Câu hỏi đuôi ( tag questions)

- Có hai vế: Nếu vế đầu là khẳng định thì vế đuôi là phủ định và ngược lại.

- Chú ý cách dùng trạng từ để hỏi ở đuôi phải đúng với thì ở vế đầu.

Vd: You like watching TV, don't you?

       You don't like watching TV, do you?

        Has he read this book, hasn't he?

  1. Mệnh đề trạng từ ( adverb clauses )

* Mệnh đề chỉ lý do: Because/ since: bởi vì

- Because: Đứng ở đầu câu và có dấu phẩy ở giữa

- since: Đứng ở giữa câu

Vd: Because it rained, they didn't walk to school.

<=>They didn't walk to school since it rained.

* Mệnh đề chỉ kết quả: so : vì vậy

Vd: Because it rained, so they didn't walk to school.

* Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ : although/ though/even though: mặc dù

- Although: Thường đứng ở đầu câu, có dấu phẩy.

- Though: Thường đứng ở vế thứ hai
- even though: Thường đứng ở vế thứ hai.

 

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
THCS LIÊN CHUNG - TÂN YÊN - BẮC GIANG
Thiết kế và biên tập: Nguyễn Thị Kiều Oanh
Lớp: 9A
Điện thoại: 0919755286
Email: c2lienchungty@bacgiang.edu.vn
Tự tạo website với Webmienphi.vn