- Câu ước
* Câu ước loại I: Ước không có thật ở hiện tại ( động từ chính ở thì quá khứ đơn)
- wish, S + V2/ed - wish, S + were |
Vd: I wish, I were older.
Vd: I wish, I lived in Ha Noi.
* Câu ước loại II: Ước không có thực trong quá khứ ( động từ ở thì quá khứ hoàn thành)
- wish, S + had + V3/ed
|
Vd: Linh wishes, she had wathed TV last night.
Vd: He wishes, he had been at home last Sunday.
- Câu điều kiện
* Câu điều kiện loại I: Nói đ/k có thật ở hiện tại
If + V hiện tại, will + V |
Vd: If you learn more, you will get good mark
* Câu điều kiện loại II: Nói đ/k không có thực ở hiện tại
If + Ved/cột2, woud/coud+ V |
Vd: If I were you, I woudn't love him
Vd: If he had lots of money, he coud buy a big house.
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp.
* Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
- Bỏ dấu ngoặc kép
- Thay đổi chủ ngữ
- Thay đổi thì của động từ ( lùi lại một thì )
- Thay đổi tính từ sở hữu
- Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.
Direct speech | Reported speech | |
Tense | Hiện tại đơn | Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | Quá khứ tiếp diễn | |
Quá khứ dơn | Quá khứ hoàn thành/ Quá khứ đơn | |
Quá khứ tiếp diễn | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn/ Quá khứ tiếp diễn | |
Hiện tại hoàn thành | Quá khứ hoàn thành | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | |
Quá khứ hoàn thành | Quá khứ hoàn thành | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
| Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | |
Động từ khuyết thiếu | May Can Must/might/coud/soud/ought to | Might Coud Must/might/coud/soud/ought to |
Time | now today tonight tomorrow yesterday last night two days ago | then/ immediately that day that night the next day/ the following day the day before/ the previous day the night before two days before/ two days earlier |
Place | here | There |
Demostrative heads | This these | That those |
* Chú ý:
- Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nói
- Nếu động từ của mệnh đề chính ở thì hiện tại/ hiện tại hoàn thành/ thì tương lai thì trong lời trích dẫn ta chỉ thay đổi phần đại từ ( chủ ngữ ).
Vd: the farmer says " I hope it will rain tomorrow"
=> the farmer says that he hopes it will rain tomorrow.
- Nếu động từ của mệnh đề chính ở thì quá khứ thì trong lời trích dẫn ta phải thay đổi toàn bộ các phần cần thay đổi.
Vd: Miss Lan said " I will go to Hue tomorrow"
=> Miss Lan said she woud go to Hue the following day.
* Câu hỏi gián tiếp
- Câu hỏi "yes/ no"
Động từ ở mệnh đề chính là: asked, wondered, inquired.
Theo sau nó là " if / whether" + câu trần thuật. Các phần còn lại vẫn được thay đổi như quy định, bỏ dấu hỏi chấm.
Vd: She asked me " Do you live here ? "
=> She asked me if I lived there.
- Câu hỏi " w.h questions"
Động từ ở mệnh đề chính là: asked, wondered, inquired.
Theo sau nó là " từ để hỏi" + câu trần thuật. Các phần còn lại vẫn được thay đổi như quy định, bỏ dấu hỏi chấm.
Vd: He wondered " what time does the film start?"
=> He wondered what time the film started.
- Câu bị động ( the passive voice )
* Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
- Xác định tân ngữ trong câu chủ động ( là phần đứng ngay sau động từ chính )
- đặt tân ngữ lên làm chủ ngữ trong câu bị động.
- Xác định thì của động từ chính trong câu chủ động để chia đúng thì của động từ " to be " trong câu bị động.
- Đưa động từ chính của câu chủ động xuống làm động từ chính trong câu bị động dưới hình thức Ved/cột 3.
- Dùng " by" cho các chủ ngữ xác định trong câu chủ động( chuyển về thành tân ngữ, đứng trước trạng từ chỉ thời gian và sau trạng từ chỉ nơi chốn ).
* Hình thức câu bị động
S + be + Ved/ cột 3 |
Vd: They grow rice in tropical countries.
=> Rice is grown in the tropical countries.
* Tương ứng các thì
- Hiện tại đơn
S + am/is/are + Ved/ cột3 |
- Quá khứ đơn
S + was/were + Ved/ cột3 |
- Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + being + Ved/ cột3 |
- Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + being + Ved/ cột3 |
- Tương lai đơn
S + will + be + Ved/ cột3 |
- Tương lai gần
S + am/is/are+ be + Ved/ cột3 |
- Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + Ved/ cột3 |
- Quá khứ hoàn thành
S + had + been + Ved/ cột3 |
* Câu bị động với động từ khuyết thiếu ( can, coud, may, must)
S + Vkhuyết thiếu + be + Ved/ cột3 |
Vd: Minh must do this exercise carefully.
=>This exercise must be done carefully by Minh.
- Mệnh đề quan hệ ( relative pronouns )
Dùng để nối hai câu thành một. Có mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.
- Mệnh đề quan hệ xác định phải có trong câu mới làm rõ nghĩa.
- Mệnh đề quan hệ xác định không nhất thiết phải có trong câu mới làm rõ nghĩa, thường đứng giữa hai dấu phẩy.
* Mệnh đề quan hệ làm chủ ngữ
+ Thay cho người : who
+ Thay cho vật : which
* Mệnh đề quan hệ làm tân ngữ
+ Thay cho người : whom
+ Thay cho vật : which
* Mệnh đề quan hệ sở hữu
+ Thay cho người : whose
+ Thay cho vật : whose/ of which
Vd: Dùng mệnh đề quan hệ để nối hai câu.
- That people is a teacher. He stands near my house.
=> That people who stands near my house is a teacher.
- This people is a teacher. Minh is talking with him.
=> This people whom Minh is talking with is a teacher.
- Câu hỏi đuôi ( tag questions)
- Có hai vế: Nếu vế đầu là khẳng định thì vế đuôi là phủ định và ngược lại.
- Chú ý cách dùng trạng từ để hỏi ở đuôi phải đúng với thì ở vế đầu.
Vd: You like watching TV, don't you?
You don't like watching TV, do you?
Has he read this book, hasn't he?
- Mệnh đề trạng từ ( adverb clauses )
* Mệnh đề chỉ lý do: Because/ since: bởi vì
- Because: Đứng ở đầu câu và có dấu phẩy ở giữa
- since: Đứng ở giữa câu
Vd: Because it rained, they didn't walk to school.
<=>They didn't walk to school since it rained.
* Mệnh đề chỉ kết quả: so : vì vậy
Vd: Because it rained, so they didn't walk to school.
* Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ : although/ though/even though: mặc dù
- Although: Thường đứng ở đầu câu, có dấu phẩy.
- Though: Thường đứng ở vế thứ hai
- even though: Thường đứng ở vế thứ hai.
Người gửi / điện thoại