- Cấu trúc đủ ( không đủ ) để làm gì
( Not ) adjective + enough + to V |
Vd: He is ( not ) old enough to go to school.
- Reflexive pronouns ( Đại từ phản thân )
Đại từ nhân xưng | Đại từ phản thân |
I: Tôi | Myself: Tự tôi |
You: Bạn | Yourselves Yourself /: tự bạn |
We: Chúng tôi/ta | Ourselves: tự chúng tôi/ta |
They: Họ | Theirselves: tự họ |
She: Cô ấy | Herself: tự cô ấy |
He: Anh ấy | Himself: tự cậu/anh ấy |
It: Nó | Itselves: Tự nó |
- Câu hỏi nguyên nhân ( why: Tại sao? - Because: Bởi vì .. )
Vd: Why didn't do you go to school yesterday?
Because I was ill.
4.Giới từ chỉ thời gian
- in + năm/ tháng năm
- on + thứ/ thứ, ngày, tháng
- at + giờ
- after/ before + thời điểm
- between…and...Giữa hai thời điểm
- Cách nói về thói quen trong quá khứ ( used to )
S + used to + Vnguyên |
Vd: When I was a boy, I used to walk to school.
- Cách nói nên làm gì ( should )
S + should + Vnguyên |
Vd: You should learn more.
- Yêu cầu, đề nghị, khuyên nhủ trong cách nói gián tiếp.
* Yêu cầu : Command, request, advice
Told/asked + somebody + to V |
Vd: Miss Lan said " please wait for me some minutes "
"Miss Lan told/asked me to wait for her some minutes"
- So sánh với : like, ( not) as .. .as, ( not) the same as, different from.
- like: Giống như..
- ( not ) as...as: Giống/ không giống
- ( not ) the same as: Giống/ không giống
- different from: Khác với
Vd: The magazin is not as large as the newspaper.
Vd: Lipton tea is different from Dimah tea.
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả ý tương lai. Diễn tả sự thăng tiến càng… càng...
* Diễn tả ý tương lai
Vd: What are you doing tonight?
I'm whatching TV
* Diễn tả sự thăng tiến của một việc hay một sự việc ( Get and come: càng … càng … )
Vd: The weather is becoming cold.
- Cách nói chỉ mục đích : in order to, so as to : Để làm...
in order to/ so as to + Vnguyên |
Vd: I always kep the widow open in order to let fresh air in.
- Lời mời, lời yêu cầu với " Would..."
* Lời mời:
Would/ do you mind If + 1 clause |
Vd: Would/ do you mind If I open the door.
* Lời yêu cầu ai đó làm gì:
Would/ do you mind + V-ing |
Vd: Would/ do you mind opening the door.
- Danh từ ghép : Là danh từ được thành lập dưới dạng hai danh từ ghép nhau hoặc danh từ ghép với động từ, được nối với nhau bằng dấu cách hoặc không có.
Vd: rice- cooking
Vd: Lang Son city
- Question words before + to V
Question words (- What - When - Where - Who - How - Which -Why)
Vd: Nga told Nhi how to go there.
Người gửi / điện thoại