Đăng nhập

Lượt xem: 10
  1. Cấu trúc đủ ( không đủ ) để làm gì

( Not ) adjective + enough  + to V

Vd: He is ( not ) old enough to go to school.

  1. Reflexive pronouns ( Đại từ phản thân )

Đại từ nhân xưng

Đại từ phản thân

I:       Tôi

Myself: Tự tôi

You:  Bạn

Yourselves Yourself /: tự bạn

We:   Chúng tôi/ta

Ourselves: tự chúng tôi/ta

They: Họ

Theirselves: tự họ

She:   Cô ấy

Herself: tự cô ấy

He:    Anh ấy

Himself: tự cậu/anh ấy

It:     

Itselves: Tự nó

  1. Câu hỏi nguyên nhân ( why: Tại sao? - Because: Bởi vì .. )

Vd: Why didn't do you go to school yesterday?

       Because I was ill.

4.Giới từ chỉ thời gian

- in + năm/ tháng năm

- on + thứ/ thứ, ngày, tháng

- at + giờ

- after/ before + thời điểm

- between…and...Giữa hai thời điểm

  1. Cách nói về thói quen trong quá khứ ( used to )

S + used to + Vnguyên

     Vd: When I was a boy, I used to walk to school.

  1. Cách nói nên làm gì ( should )

S + should + Vnguyên

 

Vd: You should learn more.

  1. Yêu cầu, đề nghị, khuyên nhủ trong cách nói gián tiếp.

* Yêu cầu : Command, request, advice

Told/asked + somebody + to V

Vd:  Miss Lan said " please wait for me some minutes "

"Miss Lan told/asked me to wait for her some minutes"

  1. So sánh với : like, ( not) as .. .as, ( not) the same as, different from.

- like: Giống như..

- ( not ) as...as: Giống/ không giống

- ( not ) the same as: Giống/ không giống

- different from: Khác với

Vd: The magazin is not as large as the newspaper.

Vd: Lipton tea is different from Dimah tea.

  1. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả ý tương lai. Diễn tả sự thăng tiến càng càng...

* Diễn tả ý tương lai

Vd: What are you doing tonight?

          I'm whatching TV

* Diễn tả sự thăng tiến của một việc hay một sự việc  ( Get and come: càng càng )

Vd: The weather is becoming cold.

  1. Cách nói chỉ mục đích : in order to, so as to : Để làm...

in order to/ so as to + Vnguyên

 

Vd: I always kep the widow open in order to let fresh air in.

  1. Lời mời, lời yêu cầu với " Would..."

* Lời mời:

Would/ do you mind If + 1 clause

                             Vd: Would/ do you mind If I open the door.

* Lời yêu cầu ai đó làm gì:

Would/ do you mind + V-ing

                             Vd: Would/ do you mind opening the door.

  1. Danh từ ghép : Là danh từ được thành lập dưới dạng hai danh từ ghép nhau hoặc danh từ ghép với động từ, được nối với nhau bằng dấu cách hoặc không có.

Vd: rice- cooking

Vd: Lang Son city

  1. Question words before + to V

Question words (- What - When - Where - Who - How - Which -Why)

Vd: Nga told Nhi  how to go there.

 

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
THCS LIÊN CHUNG - TÂN YÊN - BẮC GIANG
Thiết kế và biên tập: Nguyễn Thị Kiều Oanh
Lớp: 9A
Điện thoại: 0919755286
Email: c2lienchungty@bacgiang.edu.vn
Tự tạo website với Webmienphi.vn