Đăng nhập

Lượt xem: 12

1.There: Có...

- There is a + dt số ít  Vd: There is a pen on the table.

- There are + dt số nhiều  Vd: There are pens on the table.

  1. This/ that/ these/ those: Đây là../ Kia là.

- This/ that is a + dt số ít: Đây/ kia là một.   Vd: This is a pen

- These/ those are + dt số nhiều: Đây/ kia là những... Vd: These are pens.

  1. Các từ để hỏi ( Question words )

- What: Cái gì/ gì?

- When : ở đâu? ( Câu hỏi về địa điểm )

- Where: Khi nào? ( Câu hỏi về thời gian )

- Who: ai?

- How: bao nhiêu/ như thế nào?

- Which: Cái nào? ( câu hỏi lựa chọn )

- Why : Tại sao?  ( Câu hỏi lý do-  trả lời bắt đầu bằng Because)

  1. Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu.

- Đại từ nhân xưng: Là những từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu ( xưng danh ).

Vd: I , Lan...

- Tính từ sở hữu: Là các từ dùng để nói sở hữu vật đó của ai. Thường đứng trước danh từ.

Vd: Her book

- Đại từ sở hữu: Là các từ dùng để nói vật thuộc quyền sở hữu của ai nhưng thường không đi với danh từ đứng trước mà dùng ẩn danh từ.

Vd: This is her hat and that is mine ( My hat ).

 

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

I:       Tôi

My: Của tôi

Mine

You:  Bạn

Your: Của bạn

Yours

We:   Chúng tôi/ta

Our: Của chúng tôi/ta

Ours

They: Họ

Their: Của họ

Theirs

She:   Cô ấy

Her: Của cô/bà ấy

Hers

He:    Anh ấy

His: Của cậu/anh ấy

His

It:     

Its: Của nó

its

Tên riêng: Lan

Lan's: Của Lan

 

  1. Các cách chào thông thường.

- Hi / hello

- Good morning: Chào buổi sáng

- Good afternooon: Chào buổi chiều

- Good evening: Chào buổi tối

- Good night: Chúc ngủ ngon

- Good bye/ Bye: Chào tạm biệt.

  1. Cách hỏi về thời gian ( Time ).

 * Cách hỏi giờ:  What time is it?

- Với giờ chẵn:    It is + giờ + o' clock

                           Vd: It is six o'clock.

- Với giờ lẻ: + Nói giờ trước phút sau

                        Vd: ( 11h20' ) It is eleven- twenty.

                    + Nói phút trước giờ sau dùng  ( past/ to ) (past: qua/ to: kém)

                        Vd: ( 11h 20') It is twenty past eleven.

- Chú ý: 15' = fifteen = a quarter

              30' = thirty = half past

Vd: ( 8h 15 ) It is aquater past eight    hoặc     It is fifteen past eight.

* Cáh hỏi giờ của các hoạt động:

  What time do you...?- I...at

  1. Các ngày trong tuần: Dùng giớ từ on + các ngày trong tuần Vd: on Monday

Monday     Tuesday     Wednesay    Thursday     Friday     Saturday     Sunday

Thứ 2           Thứ 3          Thứ 4           Thứ 5        Thứ 6         Thứ 7      Chủ nhật

 

  1. Các tháng trong năm: Dùng giớ từ in + các tháng trong năm Vd: in May

January           February          March           April            May           June

Tháng 1              Tháng 2          Tháng 3         Tháng 4        Tháng 5      Tháng 6

July             August        September       October       November      December

Tháng 7       Tháng 8         Tháng 9          Tháng 10       Tháng 11         Tháng 12

 

  1. Các mùa, thời tiết trong năm

* Các mùa ( Seasons )   * Các loại thời tiết

- Summer: Mùa hè        - hot: nóng

- Winter: Mùa đông      - cold: lạnh

- Spring: Mùa xuân       - warm: ấm áp

- Fall: Mùa thu              - cool: mát mẻ

  1. Các giới từ chỉ vị trí:

- In: ở trong

- On: ở trên

- At: ở tại

- near: gần

- next to: kề sát

- in front of: phá trước

- behind: phía sau

- to the left: bên trái

- to the right: bên phải

- between: ở giữa

- opposite: đối diện

- in the middle: ở trung tâm

- at the back of: phía sau

- in the corner: trong góc

  1. Các tính từ chỉ hình dạng, vóc dáng, màu sắc thường dùng với danh từ và đi với động từ "to be"

Vd: tall -  He is tall

       big - It is a big school

  1. a/ an/ some /any

* Danh từ:  + DT số ít: là danh từ có một Vd: a pen

                  + DT số nhiều: là danh từ có từ 2 trở lên ta thêm s/ es Vd: pens/ couches

                  + Dt đếm được: là những danh từ có thể dùng số đếm đếm đượcVd: quả cam, người….

                  + DT không đếm được: là những danh từ cần phải có từ chỉ đại lượng đi kèm.Vd: gạo, nước, sữa, tiền…..

* a/ an: một + Danh từ số ít đếm được/ Dùng trong câu khẳng định

                 Vd: a pen/ an orange

* Some: một ít , một vài + danh từ đếm được và danh từ không đếm được.Dùng trong câu khẳng định.

Vd1: some bananas/ some rice

Vd2: There are some books on the table.

* any: nào cả + DT đếm được và không đếm được. được dùng trong câu phủ định và câu hỏi nghi vấn.

Vd1: There are not any books on the table.

Vd2: Are there any milk in the kitchen?

  1. afew, a little, a lot/lots of.

- afew: Một vài + DT đếm được

- a little: một ít + DT không đếm được

- a lot/lots of: nhiều + DT đếm được, không đếm được.

  1. Các động từ khuyết thiếu ( động từ đặc biệt )

- Can : có thể + V- nguyên

- Must: Phải+ V- nguyên

* Một số động từ thường gặp

- Need: Cần + to V

- Woud like: thích + to V

- Want: muốn + to V

  1. So sánh hơn và so sánh hơn nhất với tính từ.
  2. So sánh hơn ( Than )

* Đối với tính từ ngắn ( tall, big)

S1 + be + tính từ + er + than + S2

Vd; Lan is taller than Hoa

* Đối với tính từ dài ( beautyful, expensive)

S1 + be + more + tính từ dài + than + S2

Vd: Lan is more beautyful than Hoa.

  1. So sánh hơn nhất ( The )

* Đối với tính từ ngắn

S + the + tính từ ngắn + est +...

Vd: Huy is the tallest.

* Đối với tính từ dài

S + the most + tính từ dài +…

Vd: Hoa is the most beautyful in her class.

 

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
THCS LIÊN CHUNG - TÂN YÊN - BẮC GIANG
Thiết kế và biên tập: Nguyễn Thị Kiều Oanh
Lớp: 9A
Điện thoại: 0919755286
Email: c2lienchungty@bacgiang.edu.vn
Tự tạo website với Webmienphi.vn