1.There: Có...
- There is a + dt số ít Vd: There is a pen on the table.
- There are + dt số nhiều Vd: There are pens on the table.
- This/ that/ these/ those: Đây là../ Kia là.
- This/ that is a + dt số ít: Đây/ kia là một. Vd: This is a pen
- These/ those are + dt số nhiều: Đây/ kia là những... Vd: These are pens.
- Các từ để hỏi ( Question words )
- What: Cái gì/ gì?
- When : ở đâu? ( Câu hỏi về địa điểm )
- Where: Khi nào? ( Câu hỏi về thời gian )
- Who: ai?
- How: bao nhiêu/ như thế nào?
- Which: Cái nào? ( câu hỏi lựa chọn )
- Why : Tại sao? ( Câu hỏi lý do- trả lời bắt đầu bằng Because)
- Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu.
- Đại từ nhân xưng: Là những từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu ( xưng danh ).
Vd: I , Lan...
- Tính từ sở hữu: Là các từ dùng để nói sở hữu vật đó của ai. Thường đứng trước danh từ.
Vd: Her book
- Đại từ sở hữu: Là các từ dùng để nói vật thuộc quyền sở hữu của ai nhưng thường không đi với danh từ đứng trước mà dùng ẩn danh từ.
Vd: This is her hat and that is mine ( My hat ).
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
I: Tôi | My: Của tôi | Mine |
You: Bạn | Your: Của bạn | Yours |
We: Chúng tôi/ta | Our: Của chúng tôi/ta | Ours |
They: Họ | Their: Của họ | Theirs |
She: Cô ấy | Her: Của cô/bà ấy | Hers |
He: Anh ấy | His: Của cậu/anh ấy | His |
It: Nó | Its: Của nó | its |
Tên riêng: Lan | Lan's: Của Lan |
|
- Các cách chào thông thường.
- Hi / hello
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternooon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night: Chúc ngủ ngon
- Good bye/ Bye: Chào tạm biệt.
- Cách hỏi về thời gian ( Time ).
* Cách hỏi giờ: What time is it?
- Với giờ chẵn: It is + giờ + o' clock
Vd: It is six o'clock.
- Với giờ lẻ: + Nói giờ trước phút sau
Vd: ( 11h20' ) It is eleven- twenty.
+ Nói phút trước giờ sau dùng ( past/ to ) (past: qua/ to: kém)
Vd: ( 11h 20') It is twenty past eleven.
- Chú ý: 15' = fifteen = a quarter
30' = thirty = half past
Vd: ( 8h 15 ) It is aquater past eight hoặc It is fifteen past eight.
* Cáh hỏi giờ của các hoạt động:
What time do you...?- I...at
- Các ngày trong tuần: Dùng giớ từ on + các ngày trong tuần Vd: on Monday
Monday Tuesday Wednesay Thursday Friday Saturday Sunday |
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật |
- Các tháng trong năm: Dùng giớ từ in + các tháng trong năm Vd: in May
January February March April May June |
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 |
July August September October November December |
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
- Các mùa, thời tiết trong năm
* Các mùa ( Seasons ) * Các loại thời tiết
- Summer: Mùa hè - hot: nóng
- Winter: Mùa đông - cold: lạnh
- Spring: Mùa xuân - warm: ấm áp
- Fall: Mùa thu - cool: mát mẻ
- Các giới từ chỉ vị trí:
- In: ở trong
- On: ở trên
- At: ở tại
- near: gần
- next to: kề sát
- in front of: phá trước
- behind: phía sau
- to the left: bên trái
- to the right: bên phải
- between: ở giữa
- opposite: đối diện
- in the middle: ở trung tâm
- at the back of: phía sau
- in the corner: trong góc
- Các tính từ chỉ hình dạng, vóc dáng, màu sắc thường dùng với danh từ và đi với động từ "to be"
Vd: tall - He is tall
big - It is a big school
- a/ an/ some /any
* Danh từ: + DT số ít: là danh từ có một Vd: a pen
+ DT số nhiều: là danh từ có từ 2 trở lên ta thêm s/ es Vd: pens/ couches
+ Dt đếm được: là những danh từ có thể dùng số đếm đếm đượcVd: quả cam, người….
+ DT không đếm được: là những danh từ cần phải có từ chỉ đại lượng đi kèm.Vd: gạo, nước, sữa, tiền…..
* a/ an: một + Danh từ số ít đếm được/ Dùng trong câu khẳng định
Vd: a pen/ an orange
* Some: một ít , một vài + danh từ đếm được và danh từ không đếm được.Dùng trong câu khẳng định.
Vd1: some bananas/ some rice
Vd2: There are some books on the table.
* any: nào cả + DT đếm được và không đếm được. được dùng trong câu phủ định và câu hỏi nghi vấn.
Vd1: There are not any books on the table.
Vd2: Are there any milk in the kitchen?
- afew, a little, a lot/lots of.
- afew: Một vài + DT đếm được
- a little: một ít + DT không đếm được
- a lot/lots of: nhiều + DT đếm được, không đếm được.
- Các động từ khuyết thiếu ( động từ đặc biệt )
- Can : có thể + V- nguyên
- Must: Phải+ V- nguyên
* Một số động từ thường gặp
- Need: Cần + to V
- Woud like: thích + to V
- Want: muốn + to V
- So sánh hơn và so sánh hơn nhất với tính từ.
- So sánh hơn ( Than )
* Đối với tính từ ngắn ( tall, big)
S1 + be + tính từ + er + than + S2
Vd; Lan is taller than Hoa
* Đối với tính từ dài ( beautyful, expensive)
S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
Vd: Lan is more beautyful than Hoa.
- So sánh hơn nhất ( The )
* Đối với tính từ ngắn
S + the + tính từ ngắn + est +...
Vd: Huy is the tallest.
* Đối với tính từ dài
S + the most + tính từ dài +…
Vd: Hoa is the most beautyful in her class.
Người gửi / điện thoại